Đôi khi bạn có tự hỏi các công việc nhà mình hay thường làm, trong Tiếng Anh đọc là gì không? Cùng VOCA học từ vựng tiếng Anh miêu tả về công việc nhà nhé.
Đôi khi bạn có tự hỏi các công việc nhà mình hay thường làm, trong Tiếng Anh đọc là gì không? Cùng VOCA học từ vựng tiếng Anh miêu tả về công việc nhà nhé.
당신은얼마동안했습니까? Bạn đã làm bao lâu rồi?
여, Năm+년되었습니다: Tôi làm việc được…năm rồi.
늘 토요일인데,사무실에 가갑니까? Hôm nay là thứ bảy, anh cũng đi làm sao?
당신은당신의일을끝마쳤습니까? Bạn đã kết thúc công việc của mình chưa?
못끝마쳤습니다. Tôi không thể hoàn thành nó.
Đến đây chắc bạn đã có thể tự tin khi nói về công việc của mình rồi đúng không nào? Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp mà trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can đã cung cấp trên đây. Để cho cơ hội việc làm hay cơ hội du học Hàn Quốc mở rộng, hãy đăng ký hóa học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu của chúng tôi để cải thiện kỹ năng ngoại ngữ của bạn nhé.
Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà
1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ 7. 做饭 /zuò fàn/ nấu cơm 8. 烧水 /shāo shuǐ/ Đun nước 9. 洗碗 /xǐ wǎn/ Rửa bát 10. 扫地 /sǎo dì/ Quét nhà 11. 拖地 /tuō dì/ Lau nhà 12. 擦玻璃 /cā bō lí/ Lau kính 13. 换床单 /huàn chuáng dān/ Thay ga trải giường 14. 铺床 /pù chuáng/ Trải giường 15. 叠被子 /dié bèi zǐ/ Gấp chăn 16. 吸尘 /xī chén/ Hút bụi 17. 刷马桶 /shuā mǎtǒng/ Dọn bồn cầu 18. 倒垃圾 /dào lājī/ Đổ rác 19. 扔垃圾 /rēng lājī/ Vứt rác 20. 除尘 /chúchén/ Quét bụi 21. 浇花 /jiāo huā/ Tưới hoa, tưới cây 22. 喂狗 /wèi gǒu/ Cho chó ăn 23. 换灯泡 /huàn dēngpào/ Thay bóng đèn 24. 修自行车 /xiū zìxíngchē/ Sửa xe đạp 25. 交水电费 /jiāo shuǐdiàn fèi/ Đóng tiền điện nước 26. 搬家 /bān jiā/ Dọn nhà, chuyển nhà
Ngoài những từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp phía trên, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng chủ đề phỏng vấn, xin việc thông dụng, thường xuất hiện trong môi trường công sở. Học thuộc những từ vựng này sẽ giúp cho quá trình luyện thi TOPIK tiếng Hàn của bạn trở nên dễ dàng hợn.
Tham khảo thêm: Chúc mừng sinh nhật bằng Tiếng Hàn
Trong một công ty, dù nhỏ hay lớn cũng có các phòng ban khác nhau. Học tiếng Hàn thi EPS thông qua từ vựng về các phòng ban như sau:
Tham khảo: Từ Vựng Tiếng Hàn Văn Phòng Thông Dụng
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn vô cùng đa dạng, trong tiếng Việt có nghề nào thì ở tiếng Hàn có nghề đó. Dưới đây là tổng hợp cách đọc nghề nghiệp bằng tiếng Hàn Quốc thông dụng nhất mà trung tâm tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp Ngoại Ngữ You Can muốn gửi đến bạn.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Với mục tiêu cung cấp đầy đủ các thông tin về nghề nghiệp tiếng Hàn nhiều nhất có thể cho bạn đọc, bên cạnh những từ vựng phía trên, hãy bổ sung cho mình những cách đặt câu hỏi và trả lời về chủ đề này ngay bên dưới đây nhé:
Cách hỏi về nghề nghiệp thông dụng trong tiếng Hàn:
Cách trả lời về công việc bằng tiếng Hàn, theo cấu trúc: 저는 tên công việc + 예요/이에요.
Học tiếng Hàn làm nghề gì? Đây là thắc mắc của khá nhiều người khi học tiếng Hàn. Biết tiếng Hàn sẽ giúp cho bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, vì thế trước tiên hãy học tốt tiếng Hàn để cho mình thêm nhiều cơ hội nhé:
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về lương thưởng cho cũng là phần được nhiều người quan tâm, khi làm việc bạn sẽ được hưởng lương hàng tháng, kèm với đó là những khoảng thưởng nếu bạn đạt KPI hoặc mang lại nhiều lợi ích cho tổ chức:
Đọc ngay: Cách viết CV bằng tiếng hàn ấn tượng